Tiêu chí vinh danh:
Học sinh có số điểm thi đua cao nhất của lớp trong tháng 10 theo dõi qua bảng behavior chart
TT | Họ tên | Lớp |
KHỐI 1 | ||
1 | Ngô Thị Minh Hiền | 1A1 |
2 | Đào Thị Minh Tâm | 1A1 |
3 | Trịnh Khánh Linh | 1A2 |
4 | Lê Đức Minh | 1A2 |
5 | Vũ Thị Thảo Chi | 1A3 |
6 | Nguyễn Hùng Phong | 1A3 |
7 | Mai Uy Lâm | 1A4 |
8 | Nguyễn Phương Linh | 1A4 |
9 | Lê Đăng Tùng | 1A5 |
10 | Nguyễn Thùy Dương | 1A5 |
11 | Chu Đoàn Phương Chi | 1A6 |
12 | Cù Phương An | 1A6 |
13 | Phạm Trần Hoàng Anh | 1A7 |
14 | Đỗ Thành An | 1A8 |
15 | Nguyễn Hồng Quang | 1A8 |
16 | Vũ Phạm Trâm Anh | 1A9 |
17 | Nguyễn lê Thảo Anh | 1A9 |
KHỐI 2 | ||
1 | Đinh Nhật Minh | 2A1 |
2 | Nguyễn Thảo Vân | 2A1 |
3 | Nguyễn Võ Hạnh Nguyên | 2A2 |
4 | Lê Thanh Hà My | 2A3 |
5 | Nguyễn Xuân Đức Trung | 2A3 |
6 | Trần Hà Sơn | 2A4 |
7 | Nguyễn Kiều Linh | 2A4 |
8 | Nguyễn Hà Vy | 2A5 |
9 | Nguyễn Anh Đức | 2A5 |
10 | Dương Mai Tuệ Khánh | 2A6 |
11 | Lê Lam Ngọc Diệp | 2A6 |
12 | Lê Như Ngọc | 2A7 |
13 | Triệu Khánh Huyền | 2A7 |
14 | Đỗ Chí Minh | 2A8 |
15 | Nguyễn Thị Minh Thư | 2A8 |
KHỐI 3 | ||
1 | Lê Diệu Linh | 3A1 |
2 | Lê Diệu Anh | 3A1 |
3 | Phạm Hoàng Quân | 3A2 |
4 | Nguyễn Lâm Tuệ | 3A2 |
5 | Đào Trúc Lâm | 3A3 |
6 | Nguyễn An Như | 3A3 |
7 | Lê Anh Tuấn | 3A4 |
8 | Ngô Đức Nhật Minh | 3A4 |
9 | Nguyễn Bảo Ngọc Trâm | 3A6 |
10 | Nguyễn Hoàng Lân | 3A6 |
KHỐI 4 | ||
1 | Phạm Triệu Tiến Dũng | 4A1 |
2 | Nguyễn Minh Hiền | 4A1 |
3 | Nguyễn Minh An | 4A2 |
4 | Ngô Tống Anh Thư | 4A2 |
5 | Bùi Thị Minh Ngọc | 4A2 |
6 | Nguyễn Ngọc Khánh Linh | 4A3 |
7 | Tô Nguyễn Quốc Hiển | 4A3 |
8 | Nguyễn Hoàng Trang Linh | 4A4 |
9 | Ninh Đức Duy | 4A4 |
10 | Nguyễn Vũ Đan Phương | 4A5 |
11 | Bùi Lê Minh | 4A5 |
12 | Dương Việt Tuấn | 4A6 |
13 | Lê Công Mạnh Đức | 4A6 |
KHỐI 5 | ||
1 | Nguyễn Đỗ Hạnh Quyên | 5A1 |
2 | Mai Xuân Trung | 5A1 |
3 | Nguyễn Đức Anh | 5A2 |
4 | Nguyễn Thành Nam | 5A2 |
5 | Đỗ Phương Huyền | 5A3 |
6 | Vũ Phương Trang | 5A3 |
7 | Nông Hoàng Trúc Nhi | 5A4 |
8 | Hoàng Tố Thụy Khanh | 5A4 |
9 | Phan Sơn An | 5A5 |
10 | Bùi Thị Hải Anh | 5A5 |